Giai đoạn lịch sử đầu thế kỷ 20 đã sinh ra nhiều thương gia Việt giàu có, trong đó không ít người hiến tặng cả cuộc đời và sản nghiệp cho sự nghiệp cách mạng của dân tộc.
Giai đoạn lịch sử đầu thế kỷ 20 đã sinh ra nhiều thương gia Việt giàu có, trong đó không ít người hiến tặng cả cuộc đời và sản nghiệp cho sự nghiệp cách mạng của dân tộc.
Chắc hẳn, những mọt phim hoa ngữ dù không cần tham gia khóa học tiếng Trung nào cũng đã biêt cách nói “Anh yêu em” trong tiếng Trung là “我 爱 你” đọc là wǒ ài nǐ được các diễn viên nói một cách khéo léo, điệu đà.
Thanh điệu trong tiếng Trung tương đối phức tạp, nếu không biết rất có thể bạn sẽ đọc sai và được hiểu sang một nghĩa khác. Vậy nên để nói anh yêu em bằng tiếng Trung thật chính xác và ngọt ngào bạn cần chú ý về điều này.
“我” (wǒ) trong tiếng Trung đều có nghĩa là tôi, tớ, anh, em, mình, tui…. xưng danh cho người nói ở ngôi thứ nhất, “爱” (ài) là động từ có nghĩa là yêu, và “nǐ” đại diện người nghe ở ngôi thứ hai.
Ba từ 我 爱 你 (wǒ ài nǐ) được phát âm bởi ba thanh khác nhau. 我 (Wǒ) là thanh 3, 爱 (ài) thanh 4 và nǐ lại đọc là thanh 3! Đối với thanh 3, bạn sẽ phát âm giọng điệu đi xuống rồi lại đi lên. như từ wǒ và nǐ, các bạn sẽ phát âm theo giai điệu giọng đi xuống, sau đó lại đi lên. Còn đối với động từ “爱” (ài)- một động từ chủ đạo trong câu mag thanh 4. Với thanh 4 bạn chỉ cần phát âm đi xuống không cần trở ngược lại.
Đồng thời khi cất lời, từ “爱” để thể hiện tình yêu mãnh liệt, bền chặt và sắt son bạn nên đọc thật mạnh mẽ nhé. Hãy nhớ rằng, từ “爱 ” khi phát âm thành công sẽ là bước đầu thành công khiến người ấy tan chảy vì bạn.
Tình yêu muôn màu muôn vẻ và cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung nếu chỉ có 我 爱 你 cũng thật đơn điệu. Tuy rằng đã đủ ngọt ngào nhưng khi thêm một vài tính từ tình thái chắc hẳn sẽ giúp lời tỏ tình thú vị và dễ thương hơn rất nhiều.
Vậy là bạn đã biết cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung rồi đúng không nào? Nếu bạn muốn tạo một sự bất ngờ cho người ấy, hãy thổ lộ ngay bằng cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung thật mạnh mẽ nhé. Dù là anh yêu em hay em yêu anh trong tiếng Trung bạn đều có thể dùng 我 愛 你 (wǒ ài nǐ) nhé!
- Từ cảm thán trong tiếng Trung
- Mẫu câu chúc mừng đám cưới trong tiếng Trung
Hãy chú ý đến bài viết này, và thu nhặt những kiến thức bổ ý, vì biết đâu sẽ có lúc bạn dùng nó để cưa Crush đó! Dẫu sao có những lúc các bạn ”thả mồi bắt bóng” bằng tiếng Anh, có khi các bạn ăn điểm trong mắt đối phương vì khả năng sử dụng tiếng Anh tuyệt vời đó!
Vì Vậy hãy mau cùng Pasal tìm hiểu những từ vựng về vấn đề tình yêu nào
Example: Ví dụ được đặt trong câu.
Translate- Dịch câu sang tiếng việt
1 cặp đôi “lover-dovey” là cặp đôi luôn thể hiện tình cảm dành cho nhau
Even thought it made their friend sick, the young couple continue to act all lovey-dovey holding hands and giggling all the time.
Mặc dù nó làm bạn của bọn học phát ớn, họ vẫn luôn tiếp tục thể hiện tình cảm như là năm tay và cười khúc khích.
1 cuộc hẹn mà 2 người chưa gặp nhau bao giờ, hay còn gọi là xem mặt
I went on a blind date in university but it was not successful
Tôi đã từng đi xem mặt thời đại học, nhưng nó không thành công.
Chúng tôi sinh ra là dành cho nhau.
Crazy about ( someone hoặc something)
Rất yêu 1 ai đó. Yêu đến phát điên
This girl is crazy about the boy in her university class.
Cô gái đó phát điên ý chàng trai học cùng lớp đại học.
Hòa hợp, trong 1 mối quan hệ tốt với ai đó.
The woman gets along with everybody very well.
Người phụ nữ đó hòa hợp với mọi người rất tốt.
The two students dated for several months before they began get serious.
2 bạn học sinh đó đã hẹn hò với nhau vài tháng trước khi tiến đến mối quan hệ nghiêm túc.
Head over heels in love with ( someone)
Rất yêu, thực sự rất yêu ai đó.
The man is head over heels in love with someone in his company.
Người đàn ông đó đang rất yêu 1 ai đó trong công ty.
Many university students have little money so they often go Dutch when they go on date.
Nhiều học sinh đại học không có nhiều tiền nên học phải chia tiền khi hẹn hò.
The young woman is hung up on a member of her tennis club.
Cô gái trẻ đang thích ai đó trong câu lạc bộ te-nit của cô ấy.
Trở lại bình thường sau khi cãi nhau.
After they had a fight, the couple was quick to kiss and make.
Đôi đó làm lành ngay sau khi cãi nhau.
Tán tỉnh ai đó. Nhìn ai đó và cố thu hút anh ta bằng ánh mắt.
The boy was making eyes at the girl in his history class.
Cậu bé đã tán tính bằng mắt cô bé trong lớp học lịch sử.
The couple are experiencing many problems at the moment and their relationship appears to be on the rocks.
Cặp đôi đó đang có nhiều vấn đề và họ có vẻ như đang trong giai đoạn khó khăn.
Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn
Bạn có thấy bài viết [Tiếng Anh giao tiêp cơ bản] Bài 10 – Tiếng Anh trong tình yêu giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!
Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Dưới đây là những cách nói anh yêu em bằng tiếng Trung theo những cách lãng mạn khác nhau mà bạn có thể dành tặng người mình yêu.
1. 我 爱 你 (Wǒ ài nǐ): Anh yêu em2. 我 喜 欢 你 (Wǒ xǐhuān nǐ): Anh thích em3. 我 好 喜 欢 你 (Wǒ hǎo xǐhuān nǐ): Anh thích em rất nhiều4. 我 想 和 你 在 一 起 幸 福(Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ xìngfú): Anh muốn cùng em hạnh phúc5. 我 想 更 了解 你 (wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ): Anh muốn hiểu em hơn. 6. 你 爱 我 吗? (Nǐ ài wǒ ma): Em có yêu anh không?7. 我 不 小 心 爱 你 (Wǒ bù xiǎoxīn ài nǐ): Anh đã trót yêu em.8. 我想和你在一起永远 (Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ yǒngyuǎn): Anh muốn ở bên em mãi mãi.9. 对 我 来说,你很特别 (Duì wǒ lái shuō, nǐ hěn tèbié): Em rất đặc biệt đối với anh.10. 我 想 保 护 你 (Wǒ xiǎng bǎohù nǐ): Anh muốn che chở cho em.11. 我 全 心 全 意 爱你. (Wǒ quánxīnquányì ài nǐ.): Anh yêu em từ tận trái tim.12. 对 我 来 说,你 真 的 很 特 别 (Duì wǒ lái shuō, nǐ zhēn de hěn tèbié): Em thực sự rất đặc biệt với anh.13. 我 很 愛 你 (wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em! (wo hen ai ni)14. 我 好 愛 你 (wǒ hǎo ài nǐ): Anh yêu em nhiều!15. 我 永 遠 愛 你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh luôn luôn yêu em.16. 我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世. (Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì): Anh nguyện yêu em, bảo vệ em, một đời, một kiếp.17. 我 保 护 世界,你 保 护 我 (Wǒ bǎohù shìjiè, nǐ bǎohù wǒ): Em bảo vệ thế giới, anh bảo vệ em. 18. 你 是 我 生 命 中 最 重 要 的 人. (nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén): Em là người quan trọng nhất trong cuộc đời anh.