Tiếng Anh Lớp 3 Unit 7 Lesson 3 Global Success

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 7 Lesson 3 Global Success

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 - Global Success

1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 1 - Global Success

- Wow, nó là một ngôi nhà màu nâu

2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle.  (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 2 - Global Success

2. Tớ không thích ngôi nhà màu nâu

3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng đọc)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 3 - Global Success

Ngôi nhà màu nâu, ngôi nhà màu nâu

4 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Global Success):  Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 4 - Global Success

Xin chào tớ tên là Mary. Đây là nhà tớ. Đây là phòng khách và phòng ngủ. Kia là nhà bếp và phòng tắm. Ghế và bàn ở nhà bếp. Những quyển sách ở trên bàn

5 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 5 - Global Success

Look at my bedroom. The table is in the bedroom. My school bag is on the table. The teddy bear is on the bed.

Nhìn kìa đây là phòng ngủ của tớ. Bàn thì ở trong phòng ngủ. Cặp của tớ ở trên bàn. Chú gấu bông thì ở trên giường.

6 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)

Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 Bài 6 - Global Success

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác

Soạn Anh 3 Unit 9 Lesson 1 Bài 1Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.) Trả lời:a. Do you have an eraser? (Bạn có cục tẩy không?)Yes, I do. (Vâng, mình có.)b. What colour is it? (Nó màu gì?)It’s blue. (Nó màu xanh.) Bài 2Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.) 1 Trả lời:a. What colour is it? - It’s blue. (Nó màu gì? - Nó màu xanh lam.)b. What colour is it? - It’s brown. (Nó màu gì? - Nó màu nâu.)c. What colour is it? - It’s red. (Nó màu gì? - Nó màu đỏ.)d. What colour is it? - It’s yellow. (Nó màu gì? - Nó màu vàng.) Bài 3Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.) 2 Trả lời:+ What colour is it? - The pen’s blue. (Nó màu gì? - Cây bút mực màu xanh.)+ What colour is it? - The pencil’s red. (Nó màu gì? - Cây bút chì màu đỏ.)+ What colour is it? - The ruler’s yellow. (Nó màu gì? - Cây thước màu vàng.)+ What colour is it? - The eraser’s brown. (Nó màu gì? - Cục tẩy màu nâu.) Bài 4Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.) Trả lời: 1. b 2. a1. A: What colour is it? (Nó màu gì thế?)B: My eraser? It's yellow. (Cục tẩy của mình á? Nó màu vàng.)2. A: Is that your ruler? (Đây là cái thước kẻ của bạn đúng không?)B: No, it isn't. (Không, không phải.)A: What colour is it? (Nó màu gì vậy?)B: It's brown. (Nó màu nâu.) Bài 5Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.) 3 Trả lời:1. A: What colour is it? (Cây bút chì màu gì?)B: It’s yellow . (Nó màu vàng.)2. A: What colour is it? (Hộp bút màu gì?)B: It’s red . (Nó màu đỏ.)3. A: What colour is it? (Cặp sách màu gì?)B: It’s brown . (Nó màu nâu.) 44. A: What colour is it? (Cây bút mực màu gì?)B: It’s blue . (Nó màu xanh.) Bài 6Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)Do the puzzle. Then ask and answer.(Giải ô chữ. Sau đó hỏi và trả lời.) Trả lời: 51. What colour is it? - It's red. (Nó màu gì? - Nó màu đỏ.)2. What colour is it? - t's blue. (Nó màu gì? - Nó màu xanh lam.)3. What colour is it? - It's yellow. (Nó màu gì? - Nó màu vàng.)4. What colour is it? - It's brown. (Nó màu gì? - Nó màu nâu.) 6Document Outline

a. This is the living room. (Đây là phòng khách.)

b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế đâu rồi?)

They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

- Where are the + (danh từ số nhiều) ? (___ ở đâu?)

a. Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)

b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)

They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

d. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

- Where are ___ ? (___ ở đâu?)

- Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

-  Where are the lamps? (Mấy cây đèn ở đâu?)

They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

1. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the living room. (Chúng ở phòng khách.)

2. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the kitchen. (Chúng ở phòng bếp.)

3. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the bathroom. (Chúng ở phòng tắm.)

4. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

They're in the bedroom. (Chúng ở phòng ngủ.)

(Nhìn, khoanh tròn và đọc.)

A: Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

A: Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)

B: They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

A: Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

A: Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)

B: They’re in the bedroom. (Chúng ở trong bếp.)

Cách chơi: Giáo viên sẽ cho các từ như: there, in, on, tables, chairs, lamps, living room, bedroom, kitchen. Học sinh sẽ kẻ môt cái bảng với 9 ô nhỏ và ghi một từ đã cho vào bất kì mỗi ô tương ứng. (bảng trên đề bài là 1 ví dụ). Khi giáo viên đọc bất kì từ nào, nếu các bạn có từ được đọc thì đánh dấu X hay √. Bạn nào tạo được hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo với đầy đủ các từ đã được đọc thì hô to “Bingo” và chiến thắng.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 - Global Success

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23.