Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Nhật Long là gì? Tên Nhật Long phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Nhật Long có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Nhật Long thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Nhật Long. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của tên Nhật Long là gì? Tên Nhật Long phù hợp với mệnh nào, đặt tên con là Nhật Long có đẹp hay không? Nếu đặt tên là Nhật Long thì tiếng tên tiếng Anh, tiếng Trung và Tiếng Hàn sẽ là gì? Các mẫu chữ ký đẹp dành cho tên Nhật Long. Hãy cùng dattenhay.com tìm hiểu rõ hơn về cái tên này nhé!
Cách thứ nhất giúp chuyển chính xác nhất và được hầu như tất cả mọi người dung là chuyển âm sang Katakana. カタカナ(Katakana) được sử dụng để phiên âm tên người ngoại quốc. Tùy thuộc vào cách đọc và cách nghĩ của mỗi người mà có những cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật khác nhau. Dưới đây là bảng hướng dẫn chuyển theo Katakana.
Bạn nào chưa nắm rõ chữ tiếng Nhật thì tìm hiểu trước một chút nha: https://tngvietnam.vn/tim-hieu-chu-tieng-nhat-ban-cung-tng-viet-nam/
Với 5 nguyên âm chính, chúng ta cũng có 5 nguyên âm tương ứng trong tiếng Nhật
Với phụ âm, chúng ta chuyển như sau
Trong tiếng Nhật, một số phụ âm đứng ở cuối từ sẽ có cách chuyển như sau:
Sơn Tùng tên tiếng Nhật là 山 松井 => Takashi Matsui
* Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.
Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)
Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)
Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)
Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)
Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)
Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)
Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)
Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)
Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)
Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)
Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)
Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka
Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)
Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)
Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)
Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)
Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)
Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)
Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)
Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)
Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo
Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei’ichi
Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)
Trên đây là các cách để bạn tra xem họ tên tiếng Nhật của bạn là gì. Hãy chọn và ghi nhớ cho mình một cái tên bạn thích nhất nhé!
Người mang mệnh Kim sẽ sinh năm 1924, 1925, 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1984, 1985, 1970, 1971, 1992, 1993, 2000, 2001, 2014, 2015, 2022, 2023, 2030, 2031.
Người mang mệnh Mộc sinh sẽ sinh vào các năm: 1928, 1929, 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003, 2010, 2011, 2019, 2032, 2033, 2040, 2041.
Người mang mệnh Hỏa sẽ sinh năm 1926, 1927, 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009, 2016, 2017, 2024, 2025, 2038, 2039.
Mệnh Thổ sinh vào các năm: 1930, 1931, 1939, 1938, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1977, 1976, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007, 2020, 2021, 2028, 2029,2036, 2037.
Người mệnh Thủy sinh các năm 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005, 2012, 2013, 2026, 2027.
Từ đây ta có thể chia ra 2 trường hợp:
Tuy nhiên, giải mã này chỉ mang tính chất tham khảo vì để chính xác nhất thì cần có đầy đủ họ tên hán tự phồn thể. Do đó, bạn không nên quá lo lắng nếu quẻ biểu thị vận số của tên “Nhật Long” là quẻ Hung. Hơn nữa, họ tên chỉ là một trong rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến vận số con người. Chính vì thế, nếu muốn cải biến vận mệnh thì điều quan trọng nhất vẫn là “hành thiện tích đức, tu tâm dưỡng tính”.
Kích hoạt VIP Mom để sở hữu toàn bộ danh sách tên VIP
Thư viện tên khổng lồ kèm ý nghĩa tên
Có lẽ ai học tiếng Nhật cũng sẽ tò mò rằng tên mình khi chuyển sang tiếng Nhật sẽ như thế nào, liệu có hay không. Quan trọng hơn là những bạn muốn du học Nhật Bản, thực tập sinh đi Nhật, việc chuyển tên sang tiếng Nhật cũng giúp thống nhất về giấy tờ, hồ sơ và để người Nhật có thể dễ đọc, dễ nhớ tên của các bạn hơn. Vậy họ tên tiếng Nhật của bạn là gì? Nếu bạn còn chưa biết thì hãy theo dõi bài hướng dẫn đổi tên sang tiếng Nhật của mình nhé.
Do đó, tên “Nhật Long ” tiếng Anh sẽ là Eric Samson.
Theo cách tính ngũ cách dành cho tên người Việt, Nhật Long là một tên thuộc hành Hỏa. Về số lý, tên này thuộc quẻ “Danh tài kiêm đắc”, là một quẻ mang vận số “Đại Cát”, biểu thị về “may mắn, hạnh phúc giàu sang”, cụ thể:
“Số đại cát được cả phúc, lộc, thọ, vạn sự như ý, gia đình hưng thịnh, hưởng tận vinh hoa giống như có khí lành từ hướng Đông lại, thiên trường địa cửu nhưng phải giỏi nắm bắt cơ hội. ”
Vậy nên, tên “Nhật Long” tiếng Hàn sẽ là 일륭 hoặc 일 융 .
Do đó, khi ghép 2 hán tự này lại ta sẽ có tên tiếng Trung của Nhật Long là 日隆.