Combinations with other parts of speech
Combinations with other parts of speech
đưa rước trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ đưa rước sang Tiếng Anh.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0263
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 489, Thời gian: 0.0205
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 2194, Thời gian: 0.0557
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0283
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 134, Thời gian: 0.0943
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0295
Từ vựng cái bàn tiếng Anh là table, từ những cụm từ thông thường đến những thuật ngữ chuyên ngành và là vật dụng thường thấy trong nhà.
Việc học tiếng Anh không chỉ giúp chúng ta giao tiếp toàn cầu mà còn mang lại những hiểu biết sâu sắc về thế giới xung quanh. Điều này bao gồm việc nhận biết các từ vựng và cụm từ chúng ta sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ chia sẻ kiến thức từ vựng về cái bàn trong tiếng Anh, cùng ví dụ về cách sử dụng nó trong tình huống thực tế.
Table là từ vựng được sử dụng để chỉ cái bàn trong tiếng Anh
Cái bàn trong tiếng Anh được gọi là table. Đây là một món đồ nội thất phổ biến được làm bằng gỗ, kim loại hoặc các vật liệu khác. Mặt bàn là bề mặt phẳng được sử dụng để đặt đồ và thực hiện các hoạt động như ăn uống, làm việc, học tập, hoặc chơi trò chơi. Chân bàn là các phần chống nằm dưới mặt bàn để giữ cho nó ổn định và cân bằng.
Phát âm của từ vựng table có một chút khác biệt trong phiên âm Anh Anh và Anh Mỹ
Phát âm của từ table trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ có một số sự khác biệt. Chỉ cần lưu ý những điểm sau, bạn sẽ thành thục trong cách phát âm ở cả hai giọng phổ biến, qua đó sử dụng từ table trong giao tiếp một cách tự tin.
Luyện tập cách sử dụng từ vựng cái bàn tiếng Anh bằng cuộc trò chuyện sau
Dưới đây là một đoạn hội thoại sử dụng từ table trong tiếng Anh, cùng với phiên dịch nghĩa sang tiếng Việt:
Helen: Could you please set the table for dinner tonight? (Bạn có thể bày bàn cho bữa tối tối nay không?)
John: Sure, I'll set the table with plates, glasses, and utensils. (Dạ, tôi sẽ bày bàn với bát đĩa, ly và đồ dùng ăn)
Helen: Great, and don't forget the tablecloth. (Tuyệt vời, đừng quên khăn trải bàn)
John: Of course, I'll put a nice tablecloth on the dining table. (Tất nhiên, tôi sẽ đặt một tấm khăn trải bàn đẹp trên bàn ăn)
Helen: Thanks, that will make the dinner feel more special. (Cảm ơn, điều đó sẽ làm cho bữa tối trở nên đặc biệt hơn)
John: You're welcome, I want everything to be perfect for our guests. (Không có gì, tôi muốn mọi thứ hoàn hảo cho khách của chúng ta)
Chúng ta đã tìm hiểu về từ cái bàn tiếng Anh, khám phá các loại bàn khác nhau có thể gặp trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng rằng việc hiểu về các loại bàn và cách chúng được sử dụng mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ sẽ giúp bạn trở bổ sung thêm phong phú trong vốn từ vựng tiếng Anh của mình và giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 41, Thời gian: 0.0171
Kết quả: 1048, Thời gian: 0.0323
Có 3 khái niệm dễ nhầm lẫn lắm đó, cùng phân biệt beach, coast và shore nào!
- Bờ biển (shore) là vùng đất dọc theo mép (along the edge) biển, hồ, hoặc vùng nước lớn khác.
- Bãi biển (Beach) thường bao gồm cát hoặc sỏi (gravel) cho dù nó nằm ở rìa hồ, sông, đại dương.
- Bờ biển (Coast) là từ chỉ nơi một quốc gia hoặc một lục địa (continent) gặp mép (edge) của đại dương hoặc biển.
Bàn ăn trong tiếng Anh còn có tên gọi là dining table
Là một vật dụng phổ biến trong cuộc sống, nên chúng ta chắc chắn sẽ bắt gặp rất nhiều loại bàn khác nhau trong các ngữ cảnh giao tiếp. Dưới đây là danh sách các loại bàn phổ biến mà bạn có thể sẽ muốn khám phá ý nghĩa của nó trong tiếng Anh: